Thép hộp với những ứng dụng thực tế trong xây dựng cũng như trong nhiều nghành công nghiệp khác nhau. Vì thế mà rất nhiều người quan tâm tới bảng báo giá thép hôp.
Nhưng thông tin giá thép hộp trên Internet lại tràn lan khó mà nhận biết đâu là giá đúng, giá thời điểm hiện tại, giá do đơn vị nào cung cấp
Từ đó mọi người cần tìm một địa chỉ uy tín không đơn giản để mua thép mà còn có thể kịp thời cập nhật thông tin giá sắt thép.
Bảng báo giá thép hộp cập nhật bởi công ty Tôn thép Sáng Chinh thời điểm đầu năm 2020.
Mọi chi tiết báo giá xin liên hê Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
Thép hộp – bảng báo giá thép hộp cập nhật 2020
Bảng báo giá thép hộp hôm nay tại tphcm
Giá thép hộp được rất nhiều đơn vị cập nhật nhưng thực tế giá thép lại có sự chênh lệch giữa các đơn vị
Nhưng quý khách yên tâm công ty chúng tôi cập nhật thông tin bảng báo giá thép hộp tham khảo
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT(Đ / Kg) | Tổng giá có VAT | Đặt hàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 15,455 | 53,321 | 17,001 | 58,653 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 15,455 | 58,267 | 17,001 | 64,094 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 15,455 | 63,058 | 17,001 | 69,364 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 15,455 | 72,641 | 17,001 | 79,905 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 15,455 | 37,248 | 17,001 | 40,972 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 15,455 | 40,648 | 17,001 | 44,713 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 15,455 | 43,893 | 17,001 | 48,283 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 15,455 | 50,230 | 17,001 | 55,253 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 15,455 | 43,121 | 17,001 | 47,433 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 15,455 | 46,985 | 17,001 | 51,683 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 15,455 | 50,848 | 17,001 | 55,933 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 15,455 | 58,422 | 17,001 | 64,264 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 15,455 | 54,712 | 17,001 | 60,184 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 15,455 | 59,813 | 17,001 | 65,794 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 15,455 | 64,913 | 17,001 | 71,404 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 15,455 | 74,650 | 17,001 | 82,115 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 15,455 | 79,441 | 17,001 | 87,385 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 15,455 | 93,506 | 17,001 | 102,856 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 15,455 | 83,923 | 17,001 | 92,315 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 15,455 | 91,805 | 17,001 | 100,986 |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo mọi chi tiết xin liên hệ 097.5555.055 – 0909.936.937 để nhận giá chi tiết cho các kích thước lớn hơn.
Đặc điểm các loại thép hộp nên biết
Thép hộp là loại thép có kết cấu hộp vững chắc nhưng nhẹ dễ dàng trong thiết kế thi công
Thép hộp chia 2 loại chủ yếu dưới đây.
– Thép hộp đen: Là loại thép sở hữu màu đen ở bên ngoài, lớp màu đen này có cả ở trong và ở ngoài bề mặt của ống. Lớp màu đen này có độ bóng cao, ko bị bong tróc để lộ lớp thép bên trong. Nếu xuất hiện lớp màu đen bị phải bong ra cần thiết cẩn thận xem xét kỹ xem đấy có phải là mặt hàng giả mạo hay ko.
>>Xem thêm: Bảng báo giá thép hộp đen
– Thép hộp mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm sở hữu độ bóng sáng cao, dùng phương pháp tiên tiến phủ 1 lớp mạ kẽm lên trên bề mặt của nguyên liệu. Lớp mạ kẽm này với tác dụng giữ an toàn lớp thép hộp bên trong khỏi sự ăn mòn cũng như hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. Bề mặt kẽm luôn luôn sáng bóng và không dễ dàng gặp phải bong tróc hay méo mó lúc di chuyển.
Ưu điểm thép hộp mạ kẽm
1. Chi phí ban đầu thấp. Chi phí mạ thấp hơn rất nhiều so với các lớp phủ bảo vệ cho các kết cấu thép khác.
2. Tốn ít công bảo trì – Chi phí về dài hạn cũng là rẻ nhất: Ngay cả khi chi phí ban đầu bị đẩy lên cao thì về dài hạn mạ kẽm vẫn luôn có chi phí tối ưu nhất (vì nó có tuổi thọ lâu hơn và ít phải bảo trì). Việc bảo trì nhiều sẽ gây phát sinh rất nhiều chi phí đi kèm nhất là đối với các kết cấu ở vùng sâu, vùng xa hoặc ở các vị trí khó khăn chi việc bảo trì, việc bảo trì còn gây gián đoạn sản xuất, lãng phí thời gian rất nhiều.
3. Tuổi thọ cao: Tuổi thọ của lớp phủ mạ kẽm đối với các kết cấu thép trung bình là trên 50 năm trong các điều kiện thời tiết vùng nông thôn hoặc thành thị, ngay cả khi ở điều kiện biển hoặc tiếp xúc gần với biển thì tuổi thọ của kết cấu vẫn từ 20 – 25 năm thậm trí còn cao hơn nữa.
4. Độ bền cao: với tính năng chống rỉ tốt và tuổi thọ của lớp phủ lâu dài thì tất nhiên kết cấu thép của bạn sẽ có độ bền cao hơn rất nhiều trong thời gian sử dụng
5. Tăng khả năng chịu lực: Một lớp phủ mạ kẽm có cấu trúc kim loại độc đáo sẽ mang đến cho kết cấu tính để khánh cao cho những va chạm cơ học trong quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như sử dụng
6. Tự động bảo vệ cho vùng bị hỏng thông qua cơ chế liên kết, khác hẳn với các phương pháp phú hữu cơ
7. Bảo vệ toàn diện. Tất cả các góc cạnh của thép đều được bảo vệ khi mạ kẽm, kể cả những khu vực khó tiếp cận nhất khi sử dụng phương pháp thủ công thông thường.
8. Dễ dàng kiểm tra. Lớp mạ kẽm được đánh giá dễ dàng bằng mắt thường hoặc sử dụng các phương pháp kiểm tra độ dày lớp phủ mà không cần phá hủy kết cấu của nó.
9. Thời gian lắp đặt nhanh. Không mất nhiều thời gian chuẩn bị bề mặt, sơn và kiểm tra. Khi nhận được thép, bạn có thể sử dụng ngay lập tức cho giai đoạn tiếp theo.
10. Một lớp phủ bảo vệ đầy đủ có thể được tạo ra trong vài phút và không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết
>>Xem thêm: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
Địa chỉ mua thép hộp tại Tphcm
Có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp tại tphcm
Bạn nên chọn đơn vị có đầy đủ các tiêu chí sau để mua thép hộp
– Có bảng báo giá thép hộp công khai
– Tốt nhất là đại lý cấp 1 thông thường là công ty phân phối thép
– Năng lực cung cấp số lượng lớn
– Khả năng giao hàng đúng hạn
Ngoài ra còn những dịch vụ chăm sóc khách hàng đi cùng, chiết khấu ….
Nếu đơn vị hội tụ các yếu tố trên bạn hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại đó.
Một trong số các đơn vị như vậy có thể nhắc tới là tôn thép Sáng Chinh
Được cập nhật báo giá thép hộp thường xuyên qua Mail …
Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý
Xem các đơn hàng khác
Thu Mua Phế Liệu Nhật Minh Ở Đồng Nai: Tìm Hiểu Về Giá Và Chất Lượng
Tôn đổ sàn Đông Á giá bao nhiêu?
Báo giá xà gồ inox Z125x50
Thép I 120x6m CHINA
Thu mua tận nơi inox phế liệu giá cao
Bảng báo giá xi măng xây dựng giá rẻ mới nhất tại Tphcm năm 2020