Bảng báo giá tấm inox 304, 201

bang-gia-thep-tam-inox

Bảng báo giá tấm inox 304, 201, được công ty Sáng Chinh Steel  nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản. Quy trình sản xuất tấm inox 304, 201 cần phải trải qua công đoạn cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 oC theo tiêu chuẩn JISG 3101. Với hàm lượng Cacbon thấp (nhỏ hơn 0.25%) nên sản phẩm này có độ dẻo cao, từ đó dễ định hình.

Chúng được sử dụng cực kì thịnh hành trong mọi lĩnh vực như công nghiệp hàng hải, cầu đường, chế tạo ô tô, làm thùng chứa nhiên liệu, dùng để chế tạo thép hình, thép hộp,…

Giá thành hợp lý với người tiêu dùng, tấm inox 304, 201 dễ cắt, ít tạo xỉ và nổ bép như các loại thép S45C, S50C. Thép tấm inox 304, 201 đang là sản phẩm được rất nhiều khách hàng của Sáng Chinh Steel lựa chọn cho công trình, dự án của mình.

bang-gia-thep-tam-inox

Thành phần hóa học của tấm inox 304, 201

 Cacbon (C) : —-

Silic (Si) : —-

Photpho (P) : ≤ 0.05%

Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.05%

Cơ tính

Độ bền kéo : 400 – 510 MPa

Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm

Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm

Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm

Độ giãn dài 17 % khi độ dày t16mm

Độ cứng và nhiệt luyện của thép

Độ cứng khi ủ : 235 HBS

Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS

Nhiệt độ ủ : 788 oC

Nhiệt độ tôi :

  • Lò tắm muối : 1191 oC
  • Lò áp suất : 1204 oC

Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút

Phương pháp ram : làm mát trong không khí

Nhiệt độ ram : 522 oC

Độ cứng : 60 HRC

Sáng Chinh Steel – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm inox 304, 201 xây dựng với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm xây dựng với giá rẻ nhất. Khi liên hệ với Sáng Chinh Steel, nhân viên sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất.

Báo giá tấm inox 304, 201

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Các bước tiến hành đặt hàng tại Sáng Chinh Steel

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel qua hòm mail hay đường dây nóng để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Hai bên có thể thương lượng về giá cả nếu quý khách đặt mua với số lượng vật tư lớn

– Bước 3: Sau đó, hai bên sẽ chốt về cách thức giao hàng, thời gian vận chuyển. Và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Nguồn vật liệu sẽ được vận chuyển đến tận nơi, đúng giờ

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Lý do tại sao nên sử dụng dịch vụ cắt thép tấm inox inox 304, 201 theo quy cách?

Dịch vụ gia công thép tấm inox inox 304, 201 theo quy cách giúp cho nhà thầu dễ dàng tiết kiệm được chi phí. Bên cạnh đó còn giúp các nhà thầu tự do chủ động quản lý được 100% lượng sắt được sử dụng để thi công

Sử dụng phương pháp trên sẽ giúp tiết kiệm được ngân sách rất lớn trong việc mua Vật Liệu Xây Dựng. Ngoài ra còn giúp đẩy nhanh việc thi công công trình được tốt nhất

Các sản phẩm thép xây dựng cực đa dạng chủng loại. Sản phẩm thép tấm cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông

Sáng Chinh Steel là nhà phân phối, chuyên phân phối mọi mặt hàng VLXD với giá thành hợp lý tại tphcm. Thép tấm đa dạng mọi quy cách được nhập từ các hãng nhà máy sản xuất nổi tiếng lâu đời. Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thu mua phế liệu Hưng Thịnh, thu mua phế liệu Thành Phát, thu mua phế liệu Ngọc Diệp, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu Phương Nam. Thiết kế: Vinaseoviet.com, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu